DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ NĂM 2023 |
|
|
|
CẤP XÃ |
LIÊN THÔNG |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
1 |
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 |
|
Thủ
tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 |
|
Thủ
tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 |
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở một xã |
5 |
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 |
|
Thủ
tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 |
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một
xã |
8 |
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
9 |
|
Thủ
tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 |
|
Thủ
tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
11 |
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
12 |
|
Thủ
tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
13 |
|
Thủ
tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
14 |
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
15 |
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt
hoặc chuyên đề |
16 |
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
17 |
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
18 |
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
19 |
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
20 |
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
21 |
|
Thủ
tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng
đồng |
22 |
|
Thủ
tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH |
23 |
|
Thủ
tục đăng ký giám hộ |
24 |
|
Thủ
tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
25 |
|
Thủ tục đăng ký khai sinh |
26 |
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh lưu động |
27 |
|
Thủ
tục đăng ký lại khai sinh |
28 |
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
29 |
|
Thủ tục đăng ký khai tử |
30 |
|
Thủ
tục đăng ký khai tử lưu động |
31 |
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
32 |
|
Thủ
tục đăng ký kết hôn |
33 |
|
Thủ
tục đăng ký kết hôn lưu động |
34 |
|
Thủ
tục đăng ký lại kết hôn |
35 |
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
36 |
|
Thủ
tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
37 |
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
38 |
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
39 |
|
Thủ
tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
40 |
|
Thủ
tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
41 |
|
Thủ
tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
42 |
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
43 |
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được) |
44 |
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
45 |
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
46 |
|
Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
47 |
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất
và nhà ở |
48 |
|
Chứng
thực di chúc |
49 |
|
Chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản |
50 |
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở |
51 |
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
52 |
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
53 |
|
Thủ
tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
54 |
|
Thủ
tục thôi làm hòa giải viên |
55 |
|
Thủ
tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
56 |
|
Thủ
tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi
hành công vụ gây thiệt hại |
57 |
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
58 |
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
59 |
|
Liên
thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
60 |
|
Liên
thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ em dưới 6 tuổi |
61 |
|
Thủ
tục cấp bản sao từ sổ gốc |
III. LĨNH VỰC THANH TRA |
62 |
|
Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã |
63 |
|
Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã |
64 |
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
65 |
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
66 |
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
67 |
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
68 |
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
69 |
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
70 |
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
71 |
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của
tổ hợp tác |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
72 |
|
Cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
73 |
|
Thành
lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
74 |
|
Cho
phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
75 |
|
Sáp
nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
76 |
|
Giải
thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập) |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
77 |
|
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên
tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa
phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp
xã thực hiện) |
78 |
|
Thủ
tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
79 |
|
Thủ
tục Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban
đầu Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban
đầu |
80 |
|
Thủ tục Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
81 |
|
Thủ tục Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
82 |
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối
với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
83 |
|
Hỗ
trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên
tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
VI. LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - XÂY DỰNG |
84 |
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
85 |
|
Thủ tục Tham vấn đánh giá trong tác động bảo vệ môi trường |
VII. LINH VỰC LAO ĐỘNG - TBXH |
86 |
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
87 |
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận
khuyết tật |
88 |
|
Xác
nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có
mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách
nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
89 |
|
Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ
cận nghèo phát sinh trong năm |
90 |
|
Thủ
tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
91 |
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
92 |
|
Trợ
giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
93 |
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất
về hỗ trợ chi phí mai táng |
94 |
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em |
95 |
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em |
96 |
|
Thủ tục Đăng ký nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
97 |
|
Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế là người thân thích của trẻ em |
98 |
|
Thủ tục Chuyển trẻ em đang được
chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm
sóc thay thế |
99 |
|
Thủ tục Phê duyệt kế hoạch hỗ
trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột,
bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
100 |
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân
người có công |
101 |
|
Quyết
định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
102 |
|
Quyết
định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
|
LIÊN THÔNG
GIẢI QUYẾT TỪ CẤP XÃ, CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH |
|
1 |
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
2 |
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
3 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ
cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu –
chia |
|
4 |
Thủ
tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ
trong kháng chiến |
|
5 |
Thủ tục Trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
6 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương,
huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu
đãi. |
|
7 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một
lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen
của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng
khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương |
|
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thân nhân liệt sĩ |
|
9 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến. |
|
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
|
11 |
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế |
|
12 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
14 |
Xác
nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị
thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
15 |
Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
16 |
Thực
hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng
và con của họ |
|
17 |
Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
18 |
Thủ
tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học |
|
19 |
Thủ
tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
20 |
Giải
quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
|
21 |
Tiếp
nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp
dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
22 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh,
cấp huyện |
|
23 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
24 |
Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
|
LIÊN THÔNG
GIẢI QUYẾT TỪ CẤP XÃ, CẤP HUYỆN |
|
1 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng |
|
2 |
Chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
3 |
Quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
4 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng
cho đối tượng bảo trợ xã hội. |
|
5 |
Nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
6 |
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
102 |
30 |
|
132 |
|